Màng siêu lọc UF xử lý nước
Tóm tắt thông tin sản phẩm
Chuyên cung cấp các loại màng siêu lọc UF của các hãng sản xuất hàng đầu trên thế giới với chất lượng tốt nhất. Là đơn vị nhập khẩu cấp 1, chúng tôi luôn cam kết mang đến sản phẩm màng siêu lọc UF giá thành tốt nhất cho khách hàng.
Giá: Liên hệ
Ứng dụng
♦ Xử lý nước thải
♦ Xử lý nước uống
♦ Phục hồi sơn trong ngành công nghiệp ô tô
♦ Khử muối và dung môi trao đổi protein
♦ Lọc máu và điều trị máu
Sản phẩm
Các loại màng siêu lọc UF liền vỏ phổ biến:
Loại
|
Vật liệu màng
|
Chất liệu vỏ màng
|
Tiết diện màng (m2)
|
Phương pháp lọc
|
Lưu lượng nước sạch
|
Lưu lượng thiét kế
|
HN-UF-90
|
PVC Hợp kim
|
U-PVC
|
4.2
|
Áp lực
|
1.400 LPH
|
300-600 LPH
|
HN-UF-160
|
PVC Hợp kim
|
U-PVC
|
15
|
Áp lực
|
3.500 LPH
|
1.200-1.800 LPH
|
HN-UF-200
|
PVC Hợp kim
|
U-PVC
|
28
|
Áp lực
|
8.000 LPH
|
1.500-2.500 LPH
|
HN-UF-250
|
PVC Hợp kim
|
U-PVC
|
48
|
Áp lực
|
12.000 LPH
|
3.500-5.000 LPH
|
Thống số kỹ thuật của màng
1/ Kích thước màng
Loại
|
L
|
L1
|
L2
|
L3
|
D
|
D1
|
HN-UF-90
|
1175 mm
|
974 mm
|
894 mm
|
110 mm
|
90 mm
|
32 mm
|
HN-UF-160
|
1420 mm
|
1050 mm
|
910 mm
|
175 mm
|
160 mm
|
40 mm
|
HN-UF-200
|
1475 mm
|
1065 mm
|
885 mm
|
190 mm
|
200 mm
|
50 mm
|
HN-UF-250
|
1715 mm
|
1600 mm
|
1175 mm
|
170 mm
|
250 mm
|
50 mm
|
2/ Thông số kỹ thuật của màng
Điều kiện làm việc
|
Lưu lượng thiết kế ( L/m2h) 25oC
|
60 - 160
|
pH
|
2 - 13
|
Nhiệt độ
|
5 - 45oC
|
Tổn thất qua màng MPa
|
0.04 - 0.08
|
Áp lực tối đa vào màng MPa
|
0.3
|
Áp lực làm việc MPa
|
0.2
|
Áp lực tối đa rửa ngược màng MPa
|
0.15
|
Độ đục tối đa
|
15 NTU
|
Kích thước hạt đưa vào lớn nhất
|
0.2 mm
|
Nồng độ Clo
|
100 ppm
|
Nồng độ Clo chịu trong thời gian ngắn
|
200 ppm
|
Chế độ hoạt động
|
Tiền lọc hoặc thành phẩm
|
Các thông số sản xuất nước
|
Chỉ số nước ra ( SDI)
|
< 3
|
Độ đục nước đầu ra
|
0.1 NTU
|
Tỷ lệ loại bỏ SS
|
99.99%
|
Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn, vi rút và tác nhân gây bệnh
|
99.99%
|
Các quá trình, điều kiện điển hình
|
Dòng chảy rửa ngược (L/m2.h)
|
150 - 300
|
Áp lực tối đa rửa ngược MPa
|
0.08 - 0.15
|
Thời gian rửa ngược
|
20 - 180 giây
|
Tần số rửa ngược
|
20 - 60 phút
|
Dòng chảy tốt nhất (L/m2.h)
|
1.5 - 2 Lưu lượng nước đầu ra
|
Thời gian dòng chảy tích cực
|
10 - 30 giây
|
Tần số dòng tích cực
|
10 - 60 phút
|
Tần số hóa học
|
60 - 80 ngày
|
Thời gian sạch hóa học
|
12 - 120 phút
|
Làm sạch hóa chất
|
NaOh/ NaClO, H2O2
|