Danh Mục
Hỗ trợ trực tuyến
  • ho tro sanka-tech.com.vn
  • Kinh doanh
    0936189595

  • Kinh doanh
    0983699225

  • Kỹ thuật
    0904858735

Lượt truy cập
Chi tiết sản phẩm

Màng siêu lọc UF xử lý nước


Màng siêu lọc UF xử lý nước

Tóm tắt thông tin sản phẩm Chuyên cung cấp các loại màng siêu lọc UF của các hãng sản xuất hàng đầu trên thế giới với chất lượng tốt nhất. Là đơn vị nhập khẩu cấp 1, chúng tôi luôn cam kết mang đến sản phẩm màng siêu lọc UF giá thành tốt nhất cho khách hàng.

Giá: Liên hệ

 Ứng dụng

♦ Xử lý nước thải

♦ Xử  lý nước uống

♦ Phục hồi sơn trong ngành công nghiệp ô tô

♦ Khử muối và dung môi trao đổi protein

♦ Lọc máu và điều trị máu

Sản phẩm 

Các loại màng siêu lọc UF liền vỏ phổ biến:


Loại

Vật liệu màng

Chất liệu vỏ màng

Tiết diện màng (m2)

Phương pháp lọc

Lưu lượng nước sạch

Lưu lượng thiét kế

HN-UF-90

PVC Hợp kim

U-PVC

4.2

Áp lực

1.400 LPH

300-600 LPH

HN-UF-160

PVC Hợp kim

U-PVC

15

Áp lực

3.500 LPH

1.200-1.800 LPH

HN-UF-200

PVC Hợp kim

U-PVC

28

Áp lực

8.000 LPH

1.500-2.500 LPH

HN-UF-250

PVC Hợp kim

U-PVC

48

Áp lực

12.000 LPH

3.500-5.000 LPH

 

 

Thống số kỹ thuật của màng

1/ Kích thước màng

 


Loại

L

L1

L2

L3

D

D1

HN-UF-90

1175 mm

974 mm

894 mm

110 mm

90 mm

32 mm

HN-UF-160

1420 mm

1050 mm

910 mm

175 mm

160 mm

40 mm

HN-UF-200

1475 mm

1065 mm

885 mm

190 mm

200 mm

50 mm

HN-UF-250

1715 mm

1600 mm

1175 mm

170 mm

250 mm

50 mm

 

2/ Thông số kỹ thuật của màng

 

Điều kiện làm việc

Lưu lượng thiết kế  ( L/m2h) 25oC

60 - 160

pH

2 - 13

Nhiệt độ

5 - 45oC

Tổn thất qua màng MPa

0.04 - 0.08

Áp lực tối đa vào màng MPa

0.3

Áp lực làm việc MPa

0.2

Áp lực tối đa rửa ngược màng MPa

0.15

Độ đục tối đa

15 NTU

Kích thước hạt đưa vào lớn nhất

0.2 mm

Nồng độ Clo

100 ppm

Nồng độ Clo chịu trong thời gian ngắn

200 ppm

Chế độ hoạt động

Tiền lọc hoặc thành phẩm

Các thông số sản xuất nước

Chỉ số nước ra ( SDI)

< 3

Độ đục nước đầu ra

 0.1 NTU

Tỷ lệ loại bỏ SS

99.99%

Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn, vi rút và tác nhân gây bệnh

99.99%

                                                       

Các quá trình, điều kiện điển hình

Dòng chảy rửa ngược (L/m2.h)

150 - 300

Áp lực tối đa rửa ngược MPa

0.08 - 0.15

Thời gian rửa ngược

20 - 180 giây

Tần số rửa ngược

20 - 60 phút

Dòng chảy tốt nhất (L/m2.h)

1.5 - 2 Lưu lượng nước đầu ra

Thời gian dòng chảy tích cực

10 - 30 giây

Tần số dòng tích cực

10 - 60 phút

Tần số hóa học

60 - 80 ngày

Thời gian sạch hóa học

12 - 120 phút

Làm sạch hóa chất

NaOh/ NaClO, H2O2


Sản phẩm cùng loại